Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
THÔNG TIN KHÓA HỌC |
|
Đối tượng: THCS, THPT, TC, CĐ, ĐH |
Thời gian học: 1-2 năm |
Bằng cấp: Trung Cấp chính quy |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên ngành, nghề : Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Mã ngành, nghề : 5580202
Trình độ đào tạo : Trung cấp
Hình thức đào tạo : Chính quy
Đối tượng tuyển sinh : Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Tốt nghiệp THCS (bổ sung kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Thời gian đào tạo : 1-2 năm
I. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp là ngành học nghiên cứu về các lĩnh vực thiết kế, thi công và quản lý các công trình nhà xưởng, các công trình công cộng & công nghiệp. Do đó, đây là ngành công nghiệp khảo sát thiết kế và thi công, khai thác và quản lý các công trình phục vụ trực tiếp cho các ngành kinh tế khác nhau và phục vụ dân sinh như: nhà ở, nhà làm việc, nhà hàng, khách sạn…; nhà xưởng, nhà kho và các công trình giao thông, thủy lợi…
II. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
– Nắm vững kiến thức về kỹ thuật và tổ chức thi công các công trình dân dụng như nhà ở, nhà công cộng (trụ sở cơ quan, trường học, cửa hàng, bệnh viện …); các công trình công nghiệp như nhà máy, xí nghiệp, xưởng sản xuất.
– Nắm vững các kiến thức về nền móng, kết cấu, vật liệu xây dựng dùng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp.
– Có khả năng giám sát và phát hiện những sai sót trong thi công xây dựng dân dụng và công nghiệp.
– Nắm vững các phương pháp lập dự toán và lập hồ sơ hoàn công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp.
Kỹ năng:
– Biết cách lập các bảng tiến độ thi công cho từng công đoạn của công trình và toàn bộ một công trình dân dụng và công nghiệp vừa và nhỏ.
– Biết cách đề xuất và so sánh các phương án thi công để chọn phương án hợp lý và kinh tế nhất cho các công trình dân dụng và công nghiệp.
– Nắm vững các biện pháp kỹ thuật thi công thông thường đối với các cấu kiện như dầm, sàn, cột …
– Biết cách kiểm tra, giám sát kỹ thuật thi công công trình như: bố trí cốt thép, chất lượng thi công bê tông …
– Biết cách giải quyết những vấn đề đơn giản nảy sinh trong quá trình thi công các công trình dân dụng như chống sụt lở, hạ mực nước ngầm, gia cố nền …; công trình công nghiệp như chống sụt lở, hạ mực nước ngầm, gia cố nền …
Thái độ: (Phẩm chất, đạo đức, lối sống và trách nhiệm công dân)
– Có trách nhiệm với nghề nghiệp, trung thực, ý thức tổ chức kỷ luật cao, tuân thủ các quy định đặc thù của nghề nghiệp và luật pháp Việt Nam.
– Chủ động trong việc cập nhật kiến thức, thái độ tự học cao, sáng tạo và có phong cách làm việc chuyên nghiệp.
– Biết xử lý hài hòa lợi ích cá nhân, tổ chức và quốc gia.
– Có Đạo đức, lối sống và trách nhiệm công dân: Có tinh thần làm chủ, trung thực, cần kiệm, liêm chính, chí công vô tư trong công tác được giao.
Cơ hội nghề nghiệp:
Sau khi kết thúc khóa học, người học có thể làm việc tại các đơn vị xây dựng, thiết kế giám sát, cơ quan quản lý xây dựng các cấp, đầu tư, phát triển – nhà công trình đô thị hoặc trực tiếp đảm nhiệm các vị trí trong thi công xây dựng.
III. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 1.605/62 (giờ/tín chỉ)
– Số lượng môn học, mô đun: 21
– Khối lượng học tập các môn học chung/đại cương: 255/11 (giờ/tín chỉ)
– Khối lượng học tập các môn học, mô đun chuyên môn: 1.350/51 (giờ/tín chỉ)
– Khối lượng Lý thuyết: 446 giờ ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm 1.114 giờ.
IV. Nội Dung chương trình
Mã MH/MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
Tổng số |
Thời gian học tập (giờ) |
||||||
Trong đó |
||||||||||
Lý thuyết |
Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Thi/ Kiểm tra |
||||||||
I |
Các môn học chung |
11 |
255 |
94 |
148 |
13 |
||||
MH 01 |
Giáo dục chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
||||
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
||||
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
4 |
24 |
2 |
||||
MH 04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
2 |
45 |
21 |
21 |
3 |
||||
MH 05 |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
29 |
1 |
||||
MH 06 |
Ngoại ngữ (Tiếng Anh) |
3 |
90 |
30 |
56 |
4 |
||||
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
51 |
1.350 |
352 |
966 |
32 |
||||
II.1 |
Các môn học, mô đun cơ sở |
18 |
360 |
146 |
199 |
15 |
||||
MH 07 |
Kỹ năng giao tiếp |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
||||
MH 08 |
An toàn lao động |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
||||
MĐ 09 |
Vẽ xây dựng |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
||||
MĐ 10 |
Cấu tạo kiến trúc |
4 |
90 |
30 |
57 |
3 |
||||
MĐ 11 |
Trắc địa |
4 |
90 |
30 |
57 |
3 |
||||
MĐ 12 |
Vật liệu xây dựng |
3 |
45 |
15 |
28 |
2 |
||||
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn |
33 |
990 |
206 |
767 |
17 |
||||
MĐ 13 |
Kết cấu công trình |
4 |
90 |
30 |
57 |
3 |
||||
MĐ 14 |
Kỹ thuật thi công 1 |
3 |
60 |
28 |
30 |
2 |
||||
MĐ 15 |
Kỹ thuật thi công 2 |
3 |
60 |
28 |
30 |
2 |
||||
MĐ 16 |
Tổ chức thi công |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
||||
MĐ 17 |
Dự toán xây dựng |
4 |
75 |
45 |
28 |
2 |
||||
MĐ 18 |
Đọc bản vẽ |
4 |
90 |
30 |
57 |
3 |
||||
MĐ 19 |
Thực tập vẽ trên máy tính (Auto CAD) |
4 |
90 |
30 |
57 |
3 |
||||
MĐ 20 |
Thực tập cơ bản về nề, mộc, côpha, cốt thép và máy xây dựng |
3 |
120 |
0 |
120 |
0 |
||||
MĐ 21 |
Thực tập tốt nghiệp |
6 |
360 |
|
360 |
|
||||
Tổng cộng |
62 |
1.605 |
446 |
1.114 |
45 |
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ NHẬP HỌC GỒM:
+ 01 Phiếu đăng ký tuyển sinh TCCN (tải tại đây hoặc liên hệ trực tiếp).
+ 01 Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THCS, THPT.
+ 01 Bản sao công chứng học bạ THCS, THPT.
+ 01 Bản sao giấy khai sinh.
+ 01 Bản sao công chứng Bằng + Bảng điểm ( thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học).
+ Sơ yếu lý lịch có dán ảnh ( tải tại đây hoặc liên hệ trực tiếp).
+ Giấy khám sức khỏe
+ 03 ảnh (3×4) cho vào phong bì dán sẵn tem thư và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại người học.
+ Giấy tờ khác (nếu thuộc đối tượng ưu tiên).