Tài chính – Ngân hàng
THÔNG TIN KHÓA HỌC |
|
Đối tượng: THCS, THPT, TC, CĐ, ĐH |
Thời gian học: 1-2 năm |
Bằng cấp: Trung Cấp chính quy |
Tên ngành, nghề : Tài Chính – Ngân Hàng
Mã ngành, nghề : 5340202
Trình độ đào tạo : Trung cấp
Hình thức đào tạo : Chính quy
Đối tượng tuyển sinh : Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Tốt nghiệp THCS (bổ sung kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Thời gian đào tạo : 1-2 năm
I. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Là một trong những ngành học thuộc lĩnh vực kinh tế – thương mại, ngành Tài chính ngân hàng đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực giao thương, tiền tệ. Học sinh được trang bị kiến thức chuyên môn vững vàng và nghiệp vụ nhuần nhuyễn như kiến thức về tiền tệ – ngân hàng; thị trường chứng khoán; khả năng giải quyết những vấn đề phát sinh thực tiễn trong công tác quản lý hoạt động của hệ thống Tài chính – Ngân hàng và các hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng, các định chế tài chính trung gian.
II. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Kiến thức:
– Được trang bị những kiến thức cơ bản, cơ sở về kinh tế, tài chính.
– Được trang bị những khối kiến thức về chuyên môn như: lý thuyết tài chính, kế toán, quản trị doanh nghiệp, tài chính doanh nghiệp, kế toán doanh nghiệp, thuế nhà nước.
Kỹ năng:
– Thực hành Quản trị tài chính – ngân hàng cho một đơn vị vừa và nhỏ, thực hành nghiệp vụ kế toán.
– Biết thu thập, tổng hợp, phân tích các dữ liệu để phục vụ khai thác, thực hành trong thực tế.
Thái độ: (Phẩm chất, đạo đức, lối sống và trách nhiệm công dân)
– Có tinh thần đấu tranh chống các biểu hiện vi phạm pháp luật trong quản lý kinh tế, tài chính của đơn vị và trong đời sống kinh tế – xã hội.
– Đạo đức, lối sống và trách nhiệm công dân: Có tinh thần làm chủ, trung thực, cần kiệm, liêm chính, chí công vô tư trong công tác được giao.
Cơ hội nghề nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp học sinh có thể làm công tác tín dụng, thanh toán, đầu tư tài chính, kinh doanh vàng bạc, ngoại tệ, kho quỹ, làm công tác tín dụng, ngân quỹ tại các quỹ tín dụng của Nhà nước và tư nhân.
III. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
– Số lượng môn học, mô đun: 22
– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 51 tín chỉ
– Khối lượng các môn học chung: 255 giờ
– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1.380 giờ
– Khối lượng Lý thuyết: 413 giờ ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 924 giờ.
IV. Nội dung chương trình
Mã MH/MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
Tổng số |
Thời gian học tập (giờ) |
||
Trong đó |
||||||
Lý thuyết |
Thực hành/thực tập/bài tập/thảo luận |
Thi/ Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung |
11 |
255 |
94 |
148 |
13 |
MH 01 |
Giáo dục chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
4 |
24 |
2 |
MH 04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
2 |
45 |
21 |
21 |
3 |
MH 05 |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
29 |
1 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Tiếng Anh) |
3 |
90 |
30 |
56 |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
40 |
1125 |
319 |
776 |
30 |
II.1 |
Các môn học, mô đun cơ sở |
15 |
315 |
153 |
148 |
14 |
MH 07 |
Luật kinh tế |
1 |
30 |
20 |
8 |
2 |
MĐ 08 |
Soạn thảo văn bản |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH 09 |
Kỹ năng giao tiếp |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MĐ 10 |
Lý thuyết thống kê |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 11 |
Marketing căn bản |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH 12 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
MH 13 |
Lý thuyết tài chính – tiền tệ |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn |
25 |
810 |
166 |
628 |
16 |
MĐ 14 |
Thuế |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 15 |
Tài chính doanh nghiệp |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 16 |
Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại |
2 |
60 |
20 |
38 |
2 |
MĐ 17 |
Thẩm định tín dụng |
3 |
60 |
28 |
30 |
2 |
MĐ 18 |
Thanh toán quốc tế |
3 |
60 |
28 |
30 |
2 |
MĐ 19 |
Kế toán ngân hàng |
2 |
60 |
15 |
45 |
2 |
MĐ 20 |
Tài chính quốc tế |
3 |
75 |
30 |
43 |
2 |
MĐ 21 |
Kế toán Tài chính |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 22 |
Thực tập tốt nghiệp |
6 |
360 |
0 |
360 |
0 |
Tổng cộng |
51 |
1380 |
413 |
924 |
43 |
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ NHẬP HỌC GỒM:
+ 01 Phiếu đăng ký tuyển sinh TCCN (tải tại đây hoặc liên hệ trực tiếp).
+ 01 Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THCS, THPT.
+ 01 Bản sao công chứng học bạ THCS, THPT.
+ 01 Bản sao giấy khai sinh.
+ 01 Bản sao công chứng Bằng + Bảng điểm ( thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học).
+ Sơ yếu lý lịch có dán ảnh ( tải tại đây hoặc liên hệ trực tiếp).
+ Giấy khám sức khỏe
+ 03 ảnh (3×4) cho vào phong bì dán sẵn tem thư và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại người học.
+ Giấy tờ khác (nếu thuộc đối tượng ưu tiên).