Tin học Ứng dụng
THÔNG TIN KHÓA HỌC |
|
Đối tượng: THCS, THPT, TC, CĐ, ĐH |
Thời gian học: 1-2 năm |
Bằng cấp: Trung Cấp chính quy |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên ngành, nghề : Tin học ứng dụng
Mã ngành, nghề : 5480206
Trình độ đào tạo : Trung cấp
Hình thức đào tạo : Chính quy
Đối tượng tuyển sinh : Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Tốt nghiệp THCS (bổ sung kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Thời gian đào tạo : 1-2 năm
I. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Chương trình trung cấp chuyên nghiệp ngành Tin học ứng dụng được thiết kế để đào tạo kỹ thuật viên trình độ trung cấp chuyên nghiệp, có đạo đức và lương tâm nghề nghiệp, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc, có sức khỏe để làm việc. Về năng lực chuyên môn, người học có đủ kiến thức và kỹ năng để tìm việc làm, đồng thời có khả năng tự học, tự nghiên cứu tiếp thu các thành tựu của khoa học giáo dục hoặc học liên thông lên các bậc học cao hơn để đáp ứng yêu cầu phát triển của khoa học công nghệ thông tin đáp ứng sự phát triển nền kinh tế xã hội.
II. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Kiến thức:
– Những nội dung cơ bản về thiết kế Web, an ninh mạng và nguyên tắc, kỹ năng thiết kế bằng đồ họa ứng dụng.
– Áp dụng những kiến thức cơ sở và chuyên môn đã học để thiết kế các hệ thống mạng, bảo mật mạng, các trang Web và các sản phẩm hình ảnh có liên quan đến phần mềm đồ họa.
Kỹ năng:
– Tổ chức lắp ráp, cài đặt hệ thống máy tính và các thiết bị ngoại vi đúng yêu cầu kỹ thuật.
– Lập kế hoạch, kiểm tra, vận hành, khắc phục sự cố và bảo trì phần cứng máy tính.
– Hướng dẫn, giám sát kỹ thuật cho các bộ phận lắp đặt hệ thống máy tính.
– Thiết kế các trang Website, thiết kế lăp đặt hệ thống mạng và bảo mật.
Thái độ: (Phẩm chất, đạo đức, lối sống và trách nhiệm công dân)
– Có lập trường và quan điểm vững vàng về chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh. Nắm vững và vận dụng sáng tạo các chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước vào lĩnh vực tin học. hiểu và thực hiện đúng đắn giữa nghĩa vụ và quyền lợi của người công dân đối với đất nước.
– Có động cơ nghề nghiệp đúng đắn, có đức tính cần cù chịu khó và sáng tạo trong nghề nghiệp. Có tác phong nhanh nhẹn, khiêm tốn, trung thực trong hoạt động nghề nghiệp. Có ý thức vươn lên trong học tập, không ngừng đưa tiến bộ kỹ thuật mới vào lĩnh vực sản xuất của ngành nhằm tạo ra các sản phẩm có chất lượng, giá trị kinh tế cao cho xã hội.
Cơ hội nghề nghiệp:
Có động cơ nghề nghiệp đúng đắn, có đức tính cần cù chịu khó và sáng tạo trong nghề nghiệp. Có tác phong nhanh nhẹn, khiêm tốn, trung thực trong hoạt động nghề nghiệp. Có ý thức vươn lên trong học tập, không ngừng đưa tiến bộ kỹ thuật mới vào lĩnh vực sản xuất của ngành nhằm tạo ra các sản phẩm có chất lượng, giá trị kinh tế cao cho xã hội.
III. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 1.380/54 (giờ/tín chỉ)
– Số lượng môn học, mođun: 21
– Khối lượng học tập các môn học chung/đại cương: 255/11 (giờ/tín chỉ)
– Khối lượng học tập các môn học, mô đun chuyên môn: 1.125/44 (giờ/tín chỉ)
– Khối lượng lý thuyết: 370 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 971 giờ
IV. Nội dung chương trình
Mã Học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành / thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận |
Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung |
11 |
255 |
94 |
148 |
13 |
MH 01 |
Giáo dục chính trị |
1 |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
4 |
24 |
2 |
MH 04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
2 |
45 |
21 |
21 |
3 |
MH 05 |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
29 |
1 |
MH 06 |
Ngoại ngữ |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
II |
Các học phần chuyên môn ngành, nghề |
44 |
1.125 |
276 |
823 |
26 |
II.1 |
Học phần cơ sở |
14 |
300 |
108 |
180 |
12 |
MH 07 |
An toàn lao động, vệ sinh lao động |
1 |
15 |
13 |
0 |
2 |
MĐ 08 |
Kỹ thuật lập trình |
4 |
105 |
13 |
90 |
2 |
MĐ 09 |
Cơ sở dữ liệu |
2 |
45 |
13 |
30 |
2 |
MH 10 |
Anh văn chuyên ngành |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MĐ 11 |
SQL Server |
2 |
45 |
13 |
30 |
2 |
MĐ 12 |
Lắp ráp và cài đặt máy tính |
3 |
60 |
28 |
30 |
2 |
II.2 |
Học phần chuyên môn ngành, nghề |
30 |
825 |
168 |
643 |
14 |
MĐ 13 |
Photoshop |
2 |
45 |
13 |
30 |
2 |
MH 14 |
Lập trình quản lý |
4 |
75 |
43 |
30 |
2 |
MĐ 15 |
Phần cứng và quản trị mạng máy tính |
4 |
90 |
28 |
60 |
2 |
MĐ 16 |
Thiết kế web |
4 |
90 |
28 |
60 |
2 |
MĐ 17 |
An toàn bảo mật dữ liệu |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 18 |
Lập trình PHP |
4 |
90 |
28 |
60 |
2 |
MĐ 19 |
Xử lý văn bản và bảng tính nâng cao |
3 |
75 |
13 |
60 |
2 |
MĐ 20 |
Đồ án học phần 1 |
1 |
45 |
0 |
45 |
0 |
MĐ 21 |
Thực tập tốt nghiệp |
6 |
270 |
0 |
270 |
0 |
Tổng cộng |
54 |
1.380 |
370 |
971 |
39 |
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ NHẬP HỌC GỒM:
+ 01 Phiếu đăng ký tuyển sinh TCCN (tải tại đây hoặc liên hệ trực tiếp).
+ 01 Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THCS, THPT.
+ 01 Bản sao công chứng học bạ THCS, THPT.
+ 01 Bản sao giấy khai sinh.
+ 01 Bản sao công chứng Bằng + Bảng điểm ( thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học).
+ Sơ yếu lý lịch có dán ảnh ( tải tại đây hoặc liên hệ trực tiếp).
+ Giấy khám sức khỏe
+ 03 ảnh (3×4) cho vào phong bì dán sẵn tem thư và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại người học.
+ Giấy tờ khác (nếu thuộc đối tượng ưu tiên).