Y sỹ Y học Cổ truyền
THÔNG TIN KHÓA HỌC |
|
Đối tượng: THPT, TC, CĐ, ĐH |
Thời gian học: 1-2 năm |
Bằng cấp: Trung Cấp chính quy |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên ngành, nghề : Y sỹ Y học cổ truyền
Mã ngành, nghề : 5720102
Trình độ đào tạo : Trung cấp
Hình thức đào tạo : Chính quy
Đối tượng tuyển sinh : Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Thời gian đào tạo : 1-2 năm
I. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Là nghề cao quí trong xã hội được vinh danh là thầy thuốc, ngành Y sĩ y học cổ truyền góp phần đào tạo người chăm sóc sức khỏe cộng đồng trong mạng lưới y tế quốc dân. Các Y sĩ y học cổ truyền có thể làm việc trong nhiều lĩnh vực bao gồm: Bệnh viện, văn phòng nha khoa, phòng khám, y khoa tư nhân hoặc bất kỳ cơ sở nào có cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe liên quan đến y học cổ truyền.
II. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Kiến thức:
– Có kiến thức cơ bản về: cấu tạo, hoạt động và chức năng của cơ thể, sự tác động qua lại giữa môi trường sống và sức khỏe con người.
– Năm bắt những nguyên tắc cơ bản về khám và điều trị một số bệnh thông thường bằng YHCT kết hợp với Y học hiện đại.
– Các kiến thức cơ bản của luật pháp, chính sách của Nhà nước về công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân.
Kỹ năng:
– Thực hiện được việc thăm, khám và chữa một số bệnh, chứng bệnh thông thường theo y học cổ truyền hoặc kết hợp với Y học hiện đại.
– Phát hiện sớm và xử lý các trường hợp cấp cứu thông thường, bệnh thông thường tại tuyến y tế cơ sở.
– Thừa kế các phương pháp, kinh nghiệm, bài thuốc chữa bệnh bằng Y học cổ truyền trong nhân dân địa phương.
– Chế biến và bào chế một số dạng thuốc Y học cổ truyền.
– Có thể hướng dẫn mọi người trồng và sử dụng thuốc Nam để chữa một số bệnh và chứng bệnh tại nhà.
– Tham gia các hoạt động chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ nhân dân và các Chương trình Y tế Quốc gia tại địa phương.
Thái độ: (Phẩm chất, đạo đức, lối sống và trách nhiệm công dân)
– Thực hành nghề nghiệp theo luật pháp, tận tụy với sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân.
– Tôn trọng và chân thành hợp tác với đồng nghiệp, giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của ngành.
Cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp, người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
– Bốc thuốc y học cổ truyền;
– Châm cứu;
– Xoa bóp – bấm huyệt;
– Bào chế dược liệu;
– Kinh doanh thuốc thành phẩm y học cổ truyền;
– Thực hành chuyên môn y học cổ truyền tại trạm y tế phường (xã).
Khả năng học tập và nâng cao trình độ
– Khối lượng khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được sau khi tốt nghiệp ngành, nghề y học cổ truyền trình độ trung cấp có thể tiếp tục phát triển ở các trình độ cao hơn;
– Người học sau tốt nghiệp có năng lực tự học, tự cập nhật những tiến bộ khoa học công nghệ trong phạm vi ngành, nghề để nâng cao trình độ hoặc học liên thông lên trình độ cao hơn trong cùng ngành nghề hoặc trong nhóm ngành nghề hoặc trong cùng lĩnh vực đào tạo.
III. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 1.575/65 (giờ/tín chỉ)
– Số lượng môn học, mô đun: 22
– Khối lượng học tập các môn học chung/đại cương: 255/11 (giờ/tín chỉ)
– Khối lượng học tập các môn học, mô đun chuyên môn: 1320/54 (giờ/tín chỉ)
– Khối lượng lý thuyết: 655 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 879 giờ
III. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
Mã MH/MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
Tổng số |
Thời gian học tập (giờ) |
||
Trong đó |
||||||
Lý thuyết |
Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Thi/ Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung |
11 |
255 |
94 |
148 |
13 |
MH 01 |
Giáo dục chính trị |
1 |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
4 |
24 |
2 |
MH 04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
2 |
45 |
21 |
21 |
3 |
MH 05 |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
29 |
1 |
MH 06 |
Ngoại ngữ |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
54 |
1320 |
561 |
731 |
28 |
II.1 |
Các môn học, mô đun cơ sở |
17 |
335 |
202 |
121 |
12 |
MH 07 |
Giải phẫu – Sinh lý |
3 |
60 |
45 |
13 |
2 |
MH 08 |
Vi sinh vật – Ký sinh trùng |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 09 |
Dược lý |
3 |
45 |
43 |
0 |
2 |
MH 10 |
Dinh dưỡng |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 11 |
Quản lý và tổ chức Y tế |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MĐ 12 |
Điều dưỡng cơ bản và KTĐD |
5 |
140 |
30 |
108 |
2 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn |
37 |
985 |
359 |
610 |
16 |
MH 13 |
Bệnh học Y học hiện đại |
6 |
100 |
80 |
18 |
2 |
MH 14 |
Lý luận cơ bản Y học cổ truyền |
2 |
60 |
58 |
0 |
2 |
MH 15 |
Bệnh học Y học cổ truyền |
8 |
120 |
116 |
0 |
4 |
MH 16 |
Đông dược và thừa kế |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
MH 17 |
Bào chế Đông Dược |
2 |
60 |
30 |
28 |
2 |
MĐ 18 |
Bài thuốc cổ Phương |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 19 |
Điều trị không dùng thuốc |
4 |
90 |
30 |
58 |
2 |
MĐ 20 |
Thực tập tiền lâm sàng 1 |
3 |
135 |
0 |
135 |
|
MĐ 21 |
Thực tập tiền lâm sàng 2 |
3 |
135 |
0 |
135 |
|
MĐ 22 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
180 |
0 |
180 |
0 |
Tổng cộng |
65 |
1575 |
655 |
879 |
41 |
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ NHẬP HỌC GỒM:
+ 01 Phiếu đăng ký tuyển sinh TCCN (tải tại đây hoặc liên hệ trực tiếp).
+ 01 Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THCS, THPT.
+ 01 Bản sao công chứng học bạ THCS, THPT.
+ 01 Bản sao giấy khai sinh.
+ 01 Bản sao công chứng Bằng + Bảng điểm ( thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học).
+ Sơ yếu lý lịch có dán ảnh ( tải tại đây hoặc liên hệ trực tiếp).
+ Giấy khám sức khỏe
+ 03 ảnh (3×4) cho vào phong bì dán sẵn tem thư và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại người học.
+ Giấy tờ khác (nếu thuộc đối tượng ưu tiên).